Address
Nhà 6, Ngõ 30, Trần Tấn, xã Hưng Lộc, Tp. Vinh
Trong phần trước, chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu các thông số DC của inverter hòa lưới. Trong phần này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các thông số phía AC của inverter hòa lưới.
AC grid connection type : loại inverter 1 hay 3pha
Rated AC power (Pacr@cosφ=1 ): Công suất AC định mức của inverter khi cosφ=1 ( tải thuần trở )
Maximum AC output power (Pacmax @cosφ=1) : Công suất AC tối đa của inverter khi cosφ=1 ( tải thuần trở )
Maximum apparent power (Smax) : Dung lượng tải của Inverter ( tính theo VA )
Rated AC grid voltage (Vac,r) : Điện áp định mức của lưới điện
AC voltage range : dãy điện áp AC cho phép hoạt động của Inverter
Maximum AC output current (Iac,max) : Dòng AC tối đa của inverter ( sử dụng để lựa chọn dây dẫn AC. Tuy vậy các nhà sản xuất thường sẽ có hướng dẫn chọn dây kèm theo. )
Contributory fault current : Dòng sự cố của inverter
Rated output frequency (fr) : Tần số của điện áp AC
Output frequency range (fmin…fmax) : dãy tần số cho phép của lưới để Inverter hoạt động. Thông thường các Inverter đều bám theo lưới về tần số và điện áp.
Nominal power factor and adjustable range : Hệ số công suất và dãy điều chỉnh chủa Inverter
Total current harmonic distortion : tổng sóng hài do Inverter gây nên. Khi điện lực kiểm định chất lượng hệ thống sẽ chú trọng đến con số này.
AC connection type : loại chuẩn kết nối AC ngõ ra
Nguồn: ABB