Công ty TNHH Giải pháp Công nghệ WNS

  • Dien mat troi

    Address

    Nhà 6, Ngõ 30, Trần Tấn, xã Hưng Lộc, Tp. Vinh

  • Nang luong mat troi thanh pho vinh

    Email

    whynotsolarnam@gmail.com

Giải pháp > Các Thông Số Kĩ thuật Của Inverter và Ư Nghĩa Của Nó

Các Thông Số Kĩ thuật Của Inverter và Ư Nghĩa Của Nó

 

Các thông số kỹ thuật cơ bản của Inverter hòa lưới [Phần 2 – AC]

Trong phần trước, chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu các thông số DC của inverter hòa lưới. Trong phần này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các thông số phía AC của inverter hòa lưới.

 

Các thông số kỹ thuật cơ bản của Inverter hòa lưới [Phần 2 - AC]

AC grid connection type : loại inverter 1 hay 3pha

Rated AC power (Pacr@cosφ=1 ): Công suất AC định mức của inverter khi cosφ=1 ( tải thuần trở )

Maximum AC output power (Pacmax @cosφ=1) : Công suất AC tối đa của inverter khi cosφ=1 ( tải thuần trở )

Maximum apparent power (Smax) : Dung lượng tải của Inverter ( tính theo VA )

Rated AC grid voltage (Vac,r) : Điện áp định mức của lưới điện

AC voltage range : dãy điện áp AC cho phép hoạt động của Inverter

Maximum AC output current (Iac,max) : Dòng AC tối đa của inverter ( sử dụng để lựa chọn dây dẫn AC. Tuy vậy các nhà sản xuất thường sẽ có hướng dẫn chọn dây kèm theo. )

Contributory fault current : Dòng sự cố của inverter

Rated output frequency (fr) : Tần số của điện áp AC

Output frequency range (fmin…fmax) : dãy tần số cho phép của lưới để Inverter hoạt động. Thông thường các Inverter đều bám theo lưới về tần số và điện áp.

Nominal power factor and adjustable range : Hệ số công suất và dãy điều chỉnh chủa Inverter

Total current harmonic distortion : tổng sóng hài do Inverter gây nên. Khi điện lực kiểm định chất lượng hệ thống sẽ chú trọng đến con số này.

AC connection type : loại chuẩn kết nối AC ngõ ra

Dưới đây anh em tham khảo thêm sơ đồ khối Inverter của ABB

Nguồn: ABB


0904225335
0904 225 335