Inverter Solis 50kW 3 pha – 4G là dòng biến tần hòa lưới công suất lớn, được thiết kế tối ưu cho các hệ thống điện mặt trời công nghiệp, nhà xưởng, hợp tác xã, trang trại và công trình thương mại quy mô lớn. Thiết bị nằm trong loạt sản phẩm thế hệ thứ 4 (4G) nổi tiếng của thương hiệu Solis, nổi bật với độ tin cậy cao, hiệu suất vượt trội và khả năng giám sát thông minh.
Với hiệu suất tối đa lên tới 98,7%, 4 MPPT độc lập, Solis 50kW 3 pha giúp tận dụng tối đa năng lượng mặt trời từ các dãy pin ở nhiều hướng và điều kiện khác nhau. Thiết bị hỗ trợ kết nối WiFi/RS485, giúp doanh nghiệp dễ dàng giám sát, theo dõi sản lượng điện thông qua nền tảng SolisCloud.
📍 Phân phối chính hãng tại Nghệ An – Cao Nam Solar:
Cao Nam Solar là đơn vị chuyên cung cấp thiết bị điện mặt trời tại Nghệ An, phân phối chính hãng dòng Inverter Solis 50kW 3 pha – 4G cùng dịch vụ tư vấn, khảo sát, lắp đặt và bảo trì trọn gói. Với đội ngũ kỹ sư chuyên nghiệp, nhiều năm kinh nghiệm thi công hệ thống lớn, Cao Nam mang đến giải pháp bền vững – tiết kiệm điện – tối ưu hóa lợi nhuận đầu tư cho các doanh nghiệp và hợp tác xã tại khu vực miền Trung.
Địa chỉ: 161/2 đường Trường Chinh, P. Thành Vinh, tỉnh Nghệ An
Hotline: 0904 225 335
Email: whynotsolarnam@gmail.com
Website: whynotsolar.com.vn
Facebook: Năng lượng mặt trời
Tính năng nổi bật Inverter Solis 3 Pha 50KW
- Link tải Datasheet: Solis_datasheet_Solis-(40-60)K_VNM_V1.4_2020.pdf (ginlong.com)
- Biến tần Solis 3P 50KW
- Dải điện áp khởi động kênh MPPT cực thấp 200V-1000V
- Bốn kênh MPPT được thiết kế với thuật toán chính xác
- THDi<3%, độ méo dạng do sóng hài lên lưới thấp
- Hiệu suất đạt tới 98.8%
- Giao tiếp RS485, Wifi/LAN/GPRS (tùy chọn)
- Hệ thống giám sát mobile APP Android và IOS
- Bảo hành tiêu chuẩn 5 năm, nâng cấp tùy chọn 10 năm
Thông số kỹ thuật
Ngõ vào DC Inverter hòa lưới Solis
Công suất đầu vào tối đa( kW) | 60 | Dòng vào tối đa(A/B) | 4*28.5A |
Điện áp đầu vào tối đa(V) | 1100 |
Dòng điện ngắn mạch tối đa cho mỗi MPPT:
|
44.5A |
Điện áp khởi động(V) | 200 | Số kênh MPPT/ Số chuỗi vào tối đa | 4/12 |
Dải điện áp MPPT(V) | 200-1000 |
Đầu ra AC
Công suất định mức đầu ra (kW) | 50 | Số pha | 3 |
Công suất biểu kiến tối đa (kVA) | 55 |
Dòng điện định mức đầu ra (A)
|
76 |
Công suất đầu ra tối đa (kW) | 55 | Dòng điện tối đa đầu ra (A) | 88.3 |
Điện áp định mức lưới (V) | 400 | Hệ số công suất (tại công suất đầu ra định mức) | >0.99 |
Tần số định mức lưới (Hz) | 50/60 | THDi(tại công suất đầu ra định mức) | <3% |
Dải tần số lưới (Hz) | 47-52 hoặc 57-62 |
Hiệu Suất
Hiệu suất tối đa | 98.8% |
Hiệu suất chuẩn EU |
98.4%
|
Bảo Vệ
Bảo vệ phân cực ngược DC | Có | Bảo vệ quá áp đầu ra | Có |
Bảo vệ ngắn mạch | Có |
Giám sát điện trở cách điện
|
Có |
Bảo vệ quá dòng đầu ra | Có |
Phát hiện dòng dư:
|
Có |
Chống sét | Có |
Giám sát lưới
|
Có |
Bảo vệ chống tách đảo | Có |
Bảo vệ nhiệt độ
|
Có |
Công tác DC tích hợp | Tùy chọn |
Thông số chung
Kích thước(mm) | 630W*700H*357D | Độ ẩm tương đối | 0~100% |
Trọng lượng(kg) | 63 kg |
Bảo vệ xâm nhập
|
IP65
|
Kiểu cấu hình | Không biến áp | Độ ồn |
<20dBA
|
Điện năng tiêu thụ (ban đêm) | <1W (đêm) |
Làm mát
|
Làm mát bằng quạt thông minh |
Nhiệt độ môi trường | -25-60°C |
Độ cao làm việc tối đa
|
4000m
|
Tuổi thọ thiết kế |
>20 năm
|
Tiêu chuẩn hòa lưới | VDE-AR-N 4105, VDE V 0124, VDE V 0126-1-1, UTE C15-712-1, NRS 097-1-2, G98, G99, EN 50549-1/-2, RD 1699, UNE 206006, UNE 206007-1, IEC61727, DEWA |
Tiêu chuẩn an toàn/ EMC |
IEC 62109-1/-2, IEC62116, EN 61000-6-1/-2/-3/-4
|
Đặc trưng
Đấu nối DC | MC4 | Màn hình hiển thị | LCD, 2×20 Z |
Đấu nối AC | Thiết bị đầu cuối OT |
Kết nối thông tin
|
Đầu nối RS485 4 chân |
Giám sát |
Wifi hoặc GPRS
|
Bảo hành
|
Tiêu chuẩn 5 năm (nâng cấp tùy chọn đến 10 năm)
|