Inverter Solis 10kW 3 pha – 4G là thiết bị biến tần hòa lưới công suất vừa, được thiết kế tối ưu cho các hệ thống điện mặt trời tại Nghệ An và các khu vực miền Trung có nhu cầu sử dụng điện ba pha ổn định, tiết kiệm và bền bỉ. Thiết bị thuộc dòng thế hệ thứ 4 của thương hiệu Solis – nổi bật với hiệu suất cao, vận hành thông minh và độ bền vượt trội.
Với hiệu suất chuyển đổi lên đến 98,7%, tích hợp 2 MPPT độc lập, thiết bị giúp tối đa hóa sản lượng điện thu được từ các dãy tấm pin mặt trời trên mái. Đặc biệt, khả năng giám sát từ xa qua WiFi/SolisCloud cho phép người dùng theo dõi hoạt động hệ thống mọi lúc mọi nơi.
Thiết kế vỏ đạt chuẩn IP65 chống nước – chống bụi, giúp Inverter Solis 10kW 3 pha hoạt động ổn định trong điều kiện khí hậu nắng nóng và ẩm ướt như tại Nghệ An
Tính năng nổi bật Inverter Solis 3 Pha 10KW-4G
- Link tải Datasheet: Solis_datasheet_Solis-3P(3-20)K-4G_VNM_V1,4_2020.pdf (ginlong.com)
- Biến tần Solis 3P 10KW
- Dải điện áp khởi động kênh MPPT cực thấp 160V-850V
- Kênh MPPT kép được thiết kế với thuật toán chính xác
- THDi<1.5%, độ méo dạng do sóng hài lên lưới thấp
- Hiệu suất đạt tới 98.7%
- Giao tiếp RS485, Wifi/LAN/GPRS (tùy chọn)
- Hệ thống giám sát mobile APP Android và IOS
- Bảo hành tiêu chuẩn 5 năm, nâng cấp tùy chọn 10 năm
Thông số kỹ thuật
Ngõ vào DC Inverter hòa lưới Solis
Công suất đầu vào tối đa (kW) | 12 | Dòng vào tối đa (A/B) | 11A+11A |
Điện áp đầu vào tối đa (V) | 1000 |
Dòng điện ngắn mạch tối đa cho mỗi MPPT:
|
17.2A+17.2A |
Điện áp khởi động (V) | 180 | Số kênh MPPT/ Số chuỗi vào tối đa | 2/2 |
Dải điện áp MPPT(V) | 160-850 |
Đầu ra AC
Công suất định mức đầu ra (kW) | 10 | Số pha | 3 |
Công suất biểu kiến tối đa (kVA) | 11 |
Dòng điện định mức đầu ra (A)
|
15.2/14.4 |
Công suất đầu ra tối đa (kW) | 11 | Dòng điện tối đa đầu ra (A) | 15.9 |
Điện áp định mức lưới (V) | 3/N/PE, 220/380V, 230/400V | Hệ số công suất (tại công suất đầu ra định mức) | >0.99 |
Tần số định mức lưới (Hz) | 50/60 | Tổng méo hài | <1.5% |
Dải tần số lưới (Hz) | 47-52 hoặc 57-62 |
Hiệu Suất
Hiệu suất tối đa | 98.7% |
Hiệu suất chuẩn EU |
98.1%
|
Bảo Vệ
Bảo vệ phân cực ngược DC | Có | Bảo vệ quá áp đầu ra | Có |
Bảo vệ ngắn mạch | Có |
Giám sát điện trở cách điện
|
Có |
Bảo vệ quá dòng đầu ra | Có |
Phát hiện dòng dư:
|
Có |
Chống sét | Có |
Giám sát lưới
|
Có |
Bảo vệ chống tách đảo | Có |
Bảo vệ nhiệt độ
|
Có |
Công tắc DC tích hợp | Tùy chọn |
Thông số chung
Kích thước(mm) | 310W*563H*219D | Độ ẩm tương đối | 0~100% |
Trọng lượng(kg) | 18 kg |
Bảo vệ xâm nhập
|
IP65
|
Kiểu cấu hình | Không biến áp | Độ ồn |
<20dBA
|
Điện năng tiêu thụ (ban đêm) | <1W (đêm) |
Làm mát
|
Đối lưu tự nhiên |
Nhiệt độ môi trường | -25-60°C |
Độ cao làm việc tối đa
|
4000m
|
Tuổi thọ thiết kế |
>20 năm
|
Tiêu chuẩn hòa lưới | VDE-AR-N 4105, VDE V 0124, VDE V 0126-1-1, UTE C15-712-1, NRS 097-1-2, G98, G99, EN 50549-1/-2, RD 1699, UNE 206006, UNE 206007-1, EC61727 |
Tiêu chuẩn an toàn/ EMC |
IEC 62109-1/-2, IEC62116, EN 61000-6-1/-2/-3/-4
|
Đặc trưng
Kết nối DC | MC4 | Màn hình hiển thị | LCD, 2×20 Z |
Kết nối AC | Cổng kết nối đầu cuối |
Kết nối thông tin
|
Đầu nối RS485 4 chân |
Giám sát |
Wifi hoặc GPRS
|
Bảo hành
|
Tiêu chuẩn 5 năm (nâng cấp tùy chọn đến 10 năm)
|